Bảng thông số kỹ thuật Xe Ford Ranger Wildtrak 2.0L 4×4 AT Turbo kép
Xe Ford Ranger Wildtrak 2.0L 4×4 AT Turbo kép | |
Động cơ | Turbo Diesel 2.0L I4 Bi – Turbo (Turbo kép) có làm mát khí náp |
Dung tích xi lanh (cc) | 1998 |
Tiêu chuẩn khí thải | EURO 4 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/vòng/phút) | 500 / 1600- 2500 |
Công suất cực đại (Hp/vòng/phút) | 213 /3000 |
Kích thước & Trọng lượng Xe Ford Ranger Wildtrak 2.0L 4×4 AT Turbo kép | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3220 |
Dài x rộng x cao (mm) | 5362 x 1860 x 1830 |
Góc thoát trước (độ) | 25,5 |
Góc thoát sau (độ) | 20,9 |
Vệt bánh xe trước (mm) | 1560 |
Vệt bánh xe sau (mm) | 1560 |
Khoảng cách gầm xe (mm) | 200 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (mm) | 6350 |
Trọng lượng toàn bộ xe tiêu chuẩn (kg) | 3200 |
Trọng lượng không tải xe tiêu chuẩn (kg) | 1980 |
Tải trọng định mức xe tiêu chuẩn (kg) | 895 |
Kích thước thùng hàng (Dài x Rộng x Cao) | 1500 x 1560 / 1150 x 510 |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 80 lít |
Loại cabin | Cabin kép |
Bánh xe | Vành hợp kim nhôm đúc 18” |
Cỡ lốp | 265/60R18 |
Phanh trước | Đĩa tản nhiệt |
Hệ thống treo Xe Ford Ranger Wildtrak 2.0L 4×4 AT Turbo kép | |
Hệ thống treo sau | Loại nhíp với ống giảm chấn |
Hệ thống treo trước | Hệ thống treo độc lập, tay đòn kép, lò xo trụ, và ống giảm chấn |
Hộp số Xe Ford Ranger Wildtrak 2.0L 4×4 AT Turbo kép | |
Hộp số | Số tự động 10 cấp tích hợp chức năng chuyển số thể thao mang lại sự vận hành êm ái và tiết kiệm nhiên liệu |
Hệ thống truyền động | Hai cầu chủ động / 4×4 |
Ly hợp | Đĩa ma sát đơn, điều khiển bằng thủy lực với lò xò đĩa |
Gài cầu điện | Có |
Khả năng lội nước (mm) | 800 |
Trang thiết bị bên trong Xe Ford Ranger Wildtrak 2.0L 4×4 AT Turbo kép | |
Vật liệu ghế | Da cao cấp - Tay lái bọc da |
Khởi động bằng nút bấm | Có |
Ghế lái trước | Chỉnh điện 8 hướng |
Ghế sau | Ghế băng gập được có tựa đầu |
Số chỗ ngồi | 5 chỗ |
Khoá cửa điều khiển từ xa | Có |
Gạt mưa tự động | Có |
Đèn sương mù | Có |
Tay nắm cửa mạ crôm | Crôm |
Gương chiếu hậu trong | Tự động điều chỉnh 2 chế độ ngày/đêm |
Gương điều khiển điện | Có |
Cửa kính điều khiển điện | Có (1 chạm lên xuống tích hợp chức năng chống kẹt bên người lái) |
Hệ thống lái | |
Trợ lực lái | Trợ lực lái điện/ EPAS |
Bán kính vòng quay tối thiểu | 6350 |
Hệ thống giải trí Xe Ford Ranger Wildtrak 2.0L 4×4 AT Turbo kép | |
Hệ thống âm thanh | AM/FM, CD 1 đĩa, MP3, Ipod & USB, AUX, Bluetooth |
Màn hình hiển thị đa thông tin | Hai màn hình TFT 4.2″ hiển thị đa thông tin |
Kết nối không dây & điều khiển bằng giọng nói | Điều khiển giọng nói SYNC 3 |
Hệ thống loa | 6 loa |
Điều khiển âm thanh trên tay lái | Có |
Hệ thống điều hòa Xe Ford Ranger Wildtrak 2.0L 4×4 AT Turbo kép | |
Điều hòa nhiệt độ | Tự động 2 vùng khí hậu |
Định vị toàn cầu (Navigator) | Có |
Ford Việt Nam kết hợp cùng các đại lý chính hãng tổ chức chương trình lái thử xe Ford SUV Drive - Thách thức mọi giới...
Mẫu xe MPV tầm trung của Ford đáng giá nhất trong phân khúc dự kiến sẽ được ra mắt tại thị trường Việt Nam vào tháng 10...
Mẫu SUV mới sử dụng nền tảng dẫn động cầu sau mới, động cơ đặt dọc theo thân xe, thiết kế lại nội ngoại thất.
630.000.000 đ
650.000.000 đ
853.000.000 đ
779.000.000 đ
754.000.000 đ
1.198.000.000 đ